Bạn sắp sang Yeme và muốn tìm hiểu về tiền Yemen ? Các mệnh giá tiền Yemen ra sao ? Cùng tìm hiểu những thông tin về tiền Yemen và tỷ giá quy đổi tiền Yemen sang tiền Việt mới nhất.
Contents
1 Tiền Yemen là gì ?
Tên gọi của tiền tệ chính thức tại Yemen là rial. Ký hiệu của tiền rial là tiếng ả rập. Mã của tiển rial Yemen trong bộ mã ISO là YER. Lịch sử tiền Yemen là từ thế kỷ 18 và 19 tiền rial được liên kết với Maria Theresa thaler, loại tiền được rộng rãi ở Yemen do giao dịch cà phê Mocha với Pháp theo yêu cầu của Yemen sản phẩm phải được thanh toán bằng tiền đó. Sau khi Yemen phát triển và đã quyết định có đồng tiền riêng của mình.
Tiền yemen
>>> Bạn đang có dự định đi du lịch Yemen mà không biết mua sim ở đâu để truy cập internet, liên lạc với người thân, hãy: Mua sim 4G Yemen
Khi liên minh giữa miền Bắc Yemen và miền Nam Yemen cả hai vẫn đấu thầu hợp phát tiền dinar và đến năm 1996 tiền dinar được rút khỏi lưu thông Đến tận năm 1993 thì Yemen đã chính thức phát hành đồng tiền đầu tiên cho Cộng hòa Yemen. Đến giờ trải qua nhiều biến động kinh tế đồng Yemen vẫn tiếp tục được duy trì và tồn tại dưới dạng tiền giấy và tiền xu
Theo tỷ giá quy đổi tiền Yemen mới nhất hôm nay thì 1 rial = 92.81 VNĐ. Qua đây cho thấy tỷ giá tiền Yemen so với tiền Việt không cao.
1.1 Tiền giấy Rial
Vào thời điểm thống nhất ngân hàng trung ương Yemen đã cho ra các mệnh giá 1, 5, 10, 20, 50 và 100 rial. Lần đầu tiên tiền giấy Yemen xuất hiện thay thế các tiền xu mệnh giá 1 rial và 5 rial. Vào năm 2009 mệnh giá 250 rial được phát hành. Lần lượt sau đó các mệnh ra ra đời và hiện tại có những mệnh giá đang được lưu hành nhiều nhất tại Yemen là : 50, 100, 200, 250, 500, 1000 rial.
Trên các tờ tiền giấy của Rial đều có in các hình biểu tượng đặc trưng của yemen, các phong tục tập quán văn hóa của đất nước.
Một số mệnh giá Yemen
1.2 Tiền xu Yemen
Đến khi Yemen thống nhất Bắc Nam tiền xu đã được phát hành tại Bắc Yemen với những mệnh giá đâù tiên là 1, 5, 10, 25, 50 phim và 1 rial. Sau đó các mệnh giá lại bị rút khỏi và cho đến năm 1993 các đồng tiền mới đã được ngân hàng trung ương giới theieuj và mệnh giá 1, 5 đồng. Chúng được theo sau bởi 10 đồng xu trong năm 1995 và 20 đồng tiền năm 2004. Quan hệ giữa tiền xu và tiền giấy là 1rial = 100 phim.
Tiền xu Yemen
2 Tỷ giá quy đổi tiền Yemen mới nhất
Theo tỷ giá quy đổi tiền Yemen mới nhất bạn có thể quy đổi các mệnh giá tiền như sau:
50 Yer = 4640.67 VNĐ ( Bốn nghìn sáu trăm bốn mươi đồng )
100 Yer = 9281.35 VNĐ ( Chín nghìn hai trăm tám mốt đồng )
200 Yer = 18562.69 VNĐ ( Mười tám nghìn năm trăm sáu hai đồng )
250 Yer = 23203.37 VNĐ ( Hai ba nghìn hai trăm linh ba đồng )
500 Yer = 46406.73 VNĐ ( Bốn mười sáu nghìn bốn trăm linh sáu đồng )
1000 Yer = 92813.46 VNĐ (Chín hai nghìn tám trăm mười ba đồng )
3 Kết luận
Vậy đơn vị tiền tệ chính thức của Yemen là tiền Rial và tỷ giá quy đổi của tiền Yemen so với tiền Việt là 92 đồng. Hy vọng những thông tin này giúp được cho bạn hiểu thêm về tiền Yemen.