Bạn sắp sang Thổ Nhĩ Kỳ và muốn tìm hiểu về tiền Thổ Nhĩ Kỳ ? Tỷ giá quy đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ là bao nhiêu ? Cùng đi tìm hiểu những thông tin liên quan đến tiền Thổ Nhĩ Kỳ.
Contents
1 Tiền Thổ Nhĩ Kỳ là gì ?
Tiền Thổ Nhĩ Kỳ với tên gọi là Lira Thổ Nhĩ Kỳ và tên tiếng Anh là turkish. Ký hiệu TL và mã trong bộ ISO là TRY. Tiền Lira tồn tại ở dạng tiền giấy và tiền xu. Đơn vị nhỏ của tiền xu là kurus. Với tỷ giá 100 kurus = 1 TL.
Lịch sử bắt đầu của tiền Thổ Nhĩ Kỳ như những tiền của Trung Âu khác đều từ La Mã cổ đại. Tiền Lira Thổ Nhĩ Kỳ là hậu duệ hiện đại của tiền La Mã cổ đại. Ban đầu tiền Thổ Nhĩ Kỳ có giá trị khá lớn 1 đô la Mỹ tương đương với 3 TL. Sau đó trải qua những biến cố lịch sử có thời gian 9 Tl mới bằng 1 đô la Mỹ. Càng gần về năm 2000 tiền Thổ Nhĩ Kỳ càng giảm mạnh so với đô la Mỹ.
Tiền thổ Nhĩ Kỳ
>>> Bạn muốn sử dụng internet thoải mái cho cả đoàn tại Thổ Nhĩ Kỳ hãy tham khảo : thuê wifi du lịch
Năm 2003 chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ quyết định tái tạo lại tiền Thổ Nhĩ Kỳ. Một số mệnh giá bị bãi bỏ và tạo thêm một đồng mới vào hệ thống tiền tệ.
1.1 Các mệnh giá tiền giấy Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền giấy Thổ Nhĩ Kỳ bắt đầu xuất hiện đầu tiên vào năm 1926. Bộ tài chính nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ đã phát hành một loạt các mệnh giá 1, 5, 10, 50, 100, 500 và 1000 lira. Đây là những tiền giấy đầu tiên và cuối cùng được in bằng cả tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.
[related id=”1″]
Sau chín lần thay đổi cập nhật tiền giấy Thổ Nhĩ Kỳ đã có những mệnh giá hiện tại : 5, 10, 20, 50, 100, 200 lira. Hình sắc của mỗi tờ tiền Thổ Nhĩ Kỳ là khác nhau và trên đó in những biểu tượng khác nhau. Loạt tiền mới chính thức lưu hành vào năm 2009 và bắt đầu ngừng lưu hành tất cả các loạt tiền cũ.
Tiền giấy Thổ Nhĩ Kỳ
Tỷ giá tiền Thổ Nhĩ Kỳ hôm nay là : 1 TRY = 3 776.85 VNĐ. Qua đây có thể thấy tiền Thổ Nhĩ Kỳ cũng cao hơn tiền Việt không nhiều.
1.2 Các mệnh giá tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ
Năm 1923 là năm đầu tiên xuất hiện tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ. Chất liệu đầu tiên của tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ là bạc và vàng. Sau đó qua các cuộc tấn công và khủng hoảng tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ đã đổi chất liệu. Các mệnh giá của tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ hiện tại có mệnh giá 1, 5, 10, 25, 50, 100 kurus. Tất cả đều được làm bằng các kim loại chống gỉ.
Tiền xu Thổ Nhĩ Kỳ
>>> Nếu bạn muốn nghe gọi và sử dụng 4G thoải mái tại Thổ Nhĩ Kỳ hãy tham khảo : sim châu âu
2 Tỷ giá quy đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ
Theo tỷ giá đổi tiền Thổ Nhĩ Kỳ ta có thể quy đổi :
5 Lira = 18 884.27 VNĐ ( Mười tám nghìn tám trăm tám tư đồng )
10 Lira = 37 768.53 VNĐ ( Ba bảy nghìn bảy trăm sáu tám đồng )
20 Lira = 75 537.07 VNĐ ( Bảy năm nghìn năm trăm ba bảy đồng )
50 Lira = 188 842.67 VNĐ ( Một trăm tám tám nghìn tám trăm bốn hai đồng )
100 Lira = 377 685.35 VNĐ ( Ba trăm bảy bảy nghìn sáu trăm tám năm đồng )
200 Lira = 755 370.70 VNĐ ( Bảy trăm năm năm nghìn ba trăm bảy mươi đồng )
Tiền xu quy đổi :
1 kr = 37 VNĐ ( Ba bảy đồng )
5 kr = 185 VNĐ ( Một trăm tám năm đồng )
10 kr = 370 VNĐ ( Ba trăm bảy mươi đồng )
25 kr = 925 VNĐ ( Chín trăm hai năm đồng )
50 kr = 1850 VNĐ ( Một nghìn tám trăm năm mươi đồng )
[related id=”2″]
3 Kết Luận
Vậy đồng tiền chính thức được sử dụng tại Thổ Nhĩ Kỳ là đồng Lira. Tỷ giá quy đổi của tiền Thổ Nhĩ Kỳ với tiền Việt Nam là tầm 3 500 VNĐ. Đây là tỷ giá ước chừng và khá ổn định. Tuy nhiên là để có được chính xác bạn cần xem bảng quy đổi cập nhập hàng ngày. Tỷ giá cũng phụ thuộc vào nơi bạn quy đổi.