Bạn sắp sang Iraq và muốn tìm hiểu về tiền Iraq. Những mệnh giá nào của tiền Iraq đang được lưu hành và sử dụng phổ biến ? Cùng tìm hiểu về tiền Iraq và những vấn đề liên quan.
Contents
1 Tiền Iraq là gì ?
Tiền Iraq hiện nay đang sử dụng là tiền Dinar. Tiền Dinar được phát hành bởi ngân hàng trung ương Iraq và phân chia làm 1000 fils. Tên gọi Dinar là tên quốc tế và thông thường được phát âm theo tiếng Ả Rập. Mã của tiền Dinar trong bộ ISO là IQD. Tiền dinar được đưa vào lưu thông vào năm 1932 và thay thế đồng rupee của Ấn Độ khi thời kỳ Anh xâm lược đồng dinar có tỷ giá bằng 11 đồng rupee và so với đô la Mỹ thì 1 dinar = 2,8 đô la. Trải qua nhiều biến cố kinh tế hiện nay đồng dinar đã trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Iraq.
Tiền Iraq
Dinar tồn tại dưới hai dạng tiền giấy và tiền xu. Tỷ giá tiền iraq mới nhất hôm nay so với tiền Việt Nam là 1 IQH = 19.05 VNĐ. Qua đây cho thấy chênh lệch giữa tiền Việt Nam và dinar thấp.
>>> Bạn muốn sử dụng internet thoải mái, tốc độ cao cho cả nhóm tại Iraq, hãy: thuê cục phát wifi du lịch Iraq
1.1 Tiền giấy Dinar
Tiền giấy Dinar được phát hành bởi chính phủ với ban đầu xuất hiện các mệnh giá 0.25, 0.5, 1, 5, 10, 100 dinar. Những tờ tiền đầu tiên được in tại Vương Quốc Anh và được phát hành bởi ngân hàng quốc gia Iraq. Tiền giấy Iraq ban đầu được in với những kỹ thuật in nguyên thủy dẫn tới sự đa dạng về mầu sắc và chi tiết vô hạn.
Hiện tại thì tiền giấy Iraq tồn tại ở các mệnh giá lần lượt là 50, 250, 1000, 5000, 10000, 25000, 50000 dinar với nhiều mầu sắc và hình họa tiết khác nhau.
Tiền giấy Iraq
1.2 Tiền xu dinar
Tiền xu của Iraq được giới thiệu vào năm 1931 với mệnh giá của vòng 1, 2 với chất liệu bằng đồng, vỏ sò và niken. Tiền xu 100 bạc cũng được giới thiệu vào năm 1953. Những đồng tền lần đầu tiên mô tả vị vua Ghazi. Khi cộng hòa Iraq được thành lập thì một loạt đồng tiền mới đã được giới thiệu. Hiện tại trải qua các biến đổi chính trị và kinh tế hiện nay các đồng xu được lưu hành là 50 dinar, 25 dihar, 100 dihar.
Chất liệu của 3 loại đồng xu này là bằng thép mạ đồng, đồng thau và mạ niken tương ứng. Hình khắc trên đó là bản đồ về Iraq và các con sông chính.
Tiền xu iraq
2 Tỷ giá quy đổi tiền Iraq so với tiền Việt
50 IQH = 975.19 ( Chín trăm bảy năm đồng )
250 IQH = 4875.95 ( Bốn ngàn tám trăm bảy năm đồng )
1000 IQH = 19503.80 ( Mười chín nghìn năm trăm linh ba đồng )
5000 IQH = 97518.98 ( Chín mươi bảy nghìn năm trăm mười tám đồng )
10000 IQH = 195037.96 ( Một trăm chín năm nghìn không trăm ba bảy đồng )
25000 IQH = 487594.90 ( Bốn trăm tám bảy đồng năm trăm chín tư đồng )
50000 IQH = 975189.79 ( Chín trăm bảy năm nghìn một trăm tám chín đồng )
25 IQH = 487.59 ( Bốn trăm tám bảy đồng )
100 IQH = 1950.38 ( Một nghìn chín trăm năm mươi đồng )
3 Kết Luận
Đơn vị tiền tệ chính thức của Iraq là dinar và tỷ giá tiền Iraq so với tiền Việt rơi vào tầm 19 VNĐ. Qua đây có thể quy đổi được các mệnh giá tiền của iraq với tiền Việt.
Originally posted 2019-01-10 02:52:52.