Bạn sắp sang Jordan và muốn tìm hiểu về tiền Jordan ? Tiền Jordan có những mệnh giá nào và tỷ giá quy đổi tiền Jordan ra sao ? Bài viết dưới đây cung cấp những thông tin về tiền Jordan.
1 Tiền Jordan là gì ?
Tiền tệ đang chính thức sử dụng tại jordan có tên gọi là dinar. Ký hiệu của tiền jordan mang tiếng Ả Rập. Mã của tiền dinar Jordan trong bộ mã ISO 4217 là JOD và viết tắt là JD. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Jordan kể từ năm 1950. Ngoài ra cũng được sử dụng rộng rãi tại bờ tây. Tiền dinar tồn tại ở dạng tiền giấy và tiền xu. Dinar được chia thành 10 dirham, 100 qrish hoặc 1000 Fulus.
Tiền Jordan
Lịch sử của tiền Dinar Jordan có ảnh hưởng nhiều bởi tiền tệ trong khu vực trung Đông. Cụ thể năm 1950 hội đồng tiền tệ Palestine đã ban hành đồng bảng Palestine là tiền tệ chính thức ở cả Palestine bắt buộc và tiểu vương quốc Transjordan. Đến khi Jordan trở thành một quốc gia độc lập vào 1946 thì chính phủ bắt đầu nảy sinh việc phát hành tiền tệ mới cho quốc gia.
>>> Bạn muốn sử dụng internet thoải mái tốc độ cao khi đang đi du lịch cho cả nhóm tại Jordan hãy : Thuê bộ phát wifi đi Jordan
Bắt đầu năm 1950 đồng dinar Jordan đã trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của vương quốc và các mệnh giá đã mang tên chính thức Vương quốc Hashemite của Jordan.
Tỷ giá quy đổi tiền Jordan so với tiền Việt mới nhất hôm nay là 1JD = 32707.71 VNĐ. Qua đây cho thấy tiền Jordan cao hơn hẳn so với tiền Việt
Contents
1.1 Tiền giấy Jordan
Vào năm 1949 tiền giấy được phát hành bởi chính phủ có mệnh giá 1/2, 1, 5, 10 và 50 dinar. Năm 1959 ngân hàng trung ương Jordan tiếp quản sản xuất tiền và mệnh giá 20 dinar được giới thiệu vào năm 1977 và 1999 mệnh giá 50 dinar ra đời.
Hiện tại các mệnh giá đang được sử dụng nhiều nhất chính thức tại Jordan là 1, 5, 10, 20, 50 dinar.
Tiền giấy Jordan
1.2 Tiền xu Jordan
Tiền xu Jordan được giới thiệu vào năm 1949 với nhiều mệnh giá 1, 5, 10, 20, 50 và 100 phim. Sau đó tiền 20 fils tiền xu được sản xuất vào năm 1965 và 25 fils giới thiệu vào năm 1968 và 1/4 đồng tiền dinar năm 1970. Hiện tại các đồng xu của jordan có mệnh giá là 1, 5, 10, 50 và 100 qirsh. Tỷ giá giữa tiền xu và tiền giấy dinar là 100 qirsh bằng 1 dinar.
Tiền xu Jordan
2 Tỷ giá quy đổi tiền Jordan mới nhất
1 JD = 32707.71 ( Ba mươi hai nghìn bảy trăm linh bảy đồng )
5 JD =163538.57 ( Một trăm sáu ba nghìn năm trăm ba tám đồng )
10 JD = 327077.14 ( Ba trăm hai bảy nghìn không trăm bảy bảy đồng )
20 JD = 654154.28 ( Sáu trăm năm tư nghìn một trăm năm tư đồng )
50 JD = 1635385.71 ( Một triệu sáu trăm ba năm nghìn ba trăm tám năm đồng )
3 Kết Luận
Vậy trên đây là những thông tin về tiền Jordan dinar. Đơn vị tiền tệ chính thức và sử dụng nhiều nhất tại Jordan chính là dinar với tỷ giả ước chừng cho 1 JD bằng 32 000 VNĐ. Hy vọng bài viết giúp bạn biết thêm về tiền Jordan. Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ