Bạn sắp sang Thụy Sĩ và vấn đề đầu tiên bạn cần tìm hiểu là tiền Thụy Sĩ. Bạn muốn biết tỷ giá quy đổi tiền Thụy Sĩ là bao nhiêu. Cùng tìm hiểu các vấn đề liên quan đến tiền Thụy Sĩ.
Contents
1 Tiền Thụy Sĩ là gì ?
Đồng tiền chính thức được sử dụng tại Thụy Sĩ là tiền Franc. Ký hiệu của tiền này là Fr hoặc SFR. Mã của tiền Franc trong bộ mã ISO là CHF. Đây là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ và nước Công quốc Liechtenstein. Trước những năm 1798 có nhiều nước kiếm tiền tại Thụy Sĩ nên ở đó lưu hành rất nhiều loại tiền. Đến khi nước cộng hòa helvetic kết thúc đồng tiền vàng Franc đầu tiên cũng ngừng phát hành.
Đến những năm của Liên Bang Thụy Sĩ các đồng tiền xuất hiện do lính đánh thuê mang về. Đồng tiền sử dụng của Thụy Sĩ cũng khá tạp nham. Và một số ngân hàng tư nhân đã phát hành tiền giấy. Đến năm 1848 hiến pháp liên bang Thụy Sĩ đã quyết định thống nhất đồng tiền Thụy Sĩ. Đồng Franc được giới thiệu ngang hàng với đồng Franc Pháp. Qua nhiều thay đổi tiền Thụy Sĩ đã hình thành ngày nay.
Tiền Thụy Sĩ
>>> Nếu bạn muốn sử dụng internet thoải mái cho cả nhóm tại Thụy Sĩ hãy xem : thuê bộ phát wifi đi Thụy Sĩ
Tỷ giá tiền Thụy Sĩ mới nhất hôm nay là 1 CHF = 23 968.77 VNĐ. Qua đây có thể thấy giá trịc của đông Franc Thụy Sĩ cao hơn nhiều so với đồng Việt Nam.
2 Các mệnh giá tiền Thụy Sĩ
2.1 Tiền giấy Thụy Sĩ
Vào năm 1907 tiền giấy Thụy Sĩ được ngân hàng quốc gia Thụy Sĩ tiếp quản những mệnh giá khác nhau. Các mệnh giá đầu tiên được giới thiệu là 50, 100, 500, 1000 franc. Tiếp theo những mệnh giá khác lần lượt ra đời. Trải qua nhiều cải cách mệnh giá hiện tại của tiền giấy Thụy Sĩ là 10, 20, 50, 100, 200, và 1000 franc.
[related id=”1″]
Tất cả các tiền giấy của Thụy Sĩ đều sử dụng ngôn ngữ bốn chiều hiển thị tất cả 4 ngôn ngữ. Mọi hình được in trên tiền giấy Thụy Sĩ đều là những hình ảnh mang tính biểu tượng của Thụy Sĩ. Các tiền giấy miêu tả ngôn ngữ Đức, Pháp, Ý và Anh.
Tiền giấy Thụy Sĩ
Ngân hàng quốc gia Thụy Sĩ vẫn tiếp tục muốn cải cách và thêm các mệnh giá tiền giấy. Năm 2019 hứa hẹn tiếp tục các mệnh giá khác ra đời.
2.2 Tiền xu Thụy Sĩ
Đơn vị sử dụng chính thức của tiền xu Thụy Sĩ là cen và các mệnh giá đầu tiên của tiền xu là 1, 2, 5, 10 và 20 centimes. Chất liệu được sử dụng chính của tiền cen này là bạc mịn. Sau đó do giá trị của bạc tăng lên nên chất liệu được thay tạm bằng đồng và kẽm. Qua nhiều biến động của chính trị và ngày nay các đồng xu của Thụy Sĩ với chất liệu niken và kẽm chống gỉ. Các mệnh giá hiện tại của đồng xu Thụy Sĩ là 5, 10, 20, 50 cen và 1 ,2, 5 franc.
Trên các đồng xu của Thụy Sĩ có in hình chân dung của các nhân vật lịch sử Thụy Sĩ. Mặt trước đều có ghi mệnh giá của đồng xu tương ứng.
Tiền xu Thụy Sĩ
>>> Nếu bạn muốn nghe gọi và sử dụng 4G thoải mái tại Thụy Sĩ hãy tham khảo : sim 4G Thụy Sĩ
3 Tỷ giá tiền Thụy Sĩ mới nhất
Theo tỷ giá quy đổi mới nhất ta có thể suy ra:
10F = 239 687.68 VNĐ ( Hai trăm ba chín nghìn sáu trăm tám bảy đồng )
20F = 479 375.35 VNĐ ( Bốn trăm bảy chín nghìn ba trăm bảy năm đồng)
50F = 1 198 438.38 VNĐ ( Một triệu một trăm chín tám nghìn bốn trăm ba tám đồng )
100F = 2 396 876.77 VNĐ ( Hai triệu ba trăm chín sáu nghìn tám trăm bảy sáu đồng )
200F = 4 793 753.53 VNĐ ( Bốn triệu bảy trăm chín ba nghìn bảy trăm năm ba đồng )
1000F = 23 968 767.67 VNĐ ( Hai ba triệu chín trăm sáu tám nghìn bảy trăm sáu bảy đồng)
Tiền xu Thụy Sĩ có đơn vị 100 cen = 1 franc vậy ta có:
5 cen = 1195 VNĐ ( Một nghìn một trăm chín năm đồng )
10 cen = 2396 VNĐ ( Hai nghìn ba trăm chín sáu đồng )
20 cen = 4780 VNĐ ( Bốn nghìn bảy trăm tám mươi đồng )
50 cen = 11950 VNĐ ( Mười một nghìn chín trăm năm mươi đồng )
[related id=”2″]
4 Kết Luận
Vậy tiền tệ chính thức của Thụy Sĩ là tiền Franc với hai dạng tiền giấy và tiền xu. Tỷ lệ quy đổi của tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt Nam rơi vào tầm 23 nghìn đồng. Đây là tỷ giá ổn định và không chính xác hoàn toàn. Tỷ giá thay đổi theo ngày nên bạn muốn biết chính xác nên vào bảng quy đổi cập nhật hàng ngày. Giá trị cua đồng Franc khá cao so với tiền Việt.
Originally posted 2018-09-26 05:02:41.